Mức thu phí và lệ phí
ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG ĐỒNG QUỐC BÌNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
MỨC THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ
STT |
CÔNG VIỆC THỰC HIỆN |
MỨC THU CHO MỖI TRƯỜNG HỢP (đồng) |
VĂN BẢN ÁP DỤNG |
1 |
Đăng ký khai sinh ( bao gồm: đăng ký khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) |
8.000 |
Nghị quyết 12/2018/QĐ-HĐND ngày 12/7/2018 của UBND TP Hải Phòng |
2 |
Đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử |
8.000 |
Nghị quyết 12/2018/QĐ-HĐND ngày 12/7/2018 của UBND TP Hải Phòng |
3 |
Đăng ký lại kết hôn |
30.000 |
Nghị quyết 12/2018/QĐ-HĐND ngày 12/7/2018 của UBND TP Hải Phòng |
4 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
10.000 |
Nghị quyết 12/2018/QĐ-HĐND ngày 12/7/2018 của UBND TP Hải Phòng |
5 |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú trong nước, bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước |
10.000 |
Nghị quyết 12/2018/QĐ-HĐND ngày 12/7/2018 của UBND TP Hải Phòng |
6 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
5.000 |
Nghị quyết 12/2018/QĐ-HĐND ngày 12/7/2018 của UBND TP Hải Phòng |
7 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch theo bản án, quyết định của cơ quan có thẩm quyền |
5.000 |
Nghị quyết 12/2018/QĐ-HĐND ngày 12/7/2018 của UBND TP Hải Phòng |
8 |
Xác nhận hoạc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác |
5.000 |
Nghị quyết 12/2018/QĐ-HĐND ngày 12/7/2018 của UBND TP Hải Phòng |
9 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
5.000 |
Nghị quyết 12/2018/QĐ-HĐND ngày 12/7/2018 của UBND TP Hải Phòng |
10 |
Cấp bản sao từ sổ gốc hộ tịch |
8.000 |
Thông tư 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính |
11 |
Đăng ký việc nhận nuôi con nuôi |
400.000 |
Nghị định 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 |
12 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản tiếng Việt |
10.000 |
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 |
13 |
Chứng thực di chúc |
50.000 |
Thông tư số 226/2016/BTC ngày 11/11/2016 |
14 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
50.000 |
Thông tư số 226/2016/BTC ngày 11/11/2016 |
15 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản bằng tiếng việt |
2.000đ/tr. Từ trang thứ 03 trở lên thu 1.000 đ/tr, mức thu tối đa không quá 200.000 đ/bản. |
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG
hành chính công
- Tin cải Cách hành chính
- Hỏi đáp - trả lời công dân
- Đề án 30 - Thủ tục hành chính
- Nội quy tiếp công dân
- Nội quy Bộ phận Một cửa
- Hệ thống QLCL_TCVN ISO 9001:2015
- Công khai đầu mối TTHC
- Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật
- Xin ý kiến của cá nhân và tổ chức
- Luật Tiếp cận thông tin
- Mức thu phí và lệ phí
- Video hướng dẫn thủ tục hành chính